
✅ CÔNG THỨC TÍNH SỨC CHỨA HÀNG CỦA KHO LẠNH (TÍNH THEO TẤN)
Khoˆˊi lượng haˋng (taˆˊn)=1000V×K×ρTrong đó:
-
V: Thể tích kho lạnh (m³)
→ V=D×R×C
(D: chiều dài, R: chiều rộng, C: chiều cao sử dụng – tính từ mặt sàn đến giới hạn xếp hàng, không phải trần kho) -
K: Hệ số sử dụng thể tích (hệ số chất xếp)
→ Giá trị thường từ 0.4 – 0.7 (tùy mức độ chồng hàng, có kệ hay không) -
ρ: Khối lượng riêng của hàng hóa (kg/m³)
→ Giá trị phổ biến: -
Thịt cá đông lạnh: 500–600 kg/m³
-
Rau củ: 200–400 kg/m³
-
Hộp sữa, thùng hàng khô: 300–500 kg/m³
🔍 VÍ DỤ CỤ THỂ:
Bạn có 1 kho lạnh:
-
Dài: 10m
-
Rộng: 5m
-
Chiều cao sử dụng: 2.5m
-
Chứa hàng thịt đông lạnh (~600 kg/m³)
-
Có hệ thống kê hàng bằng kệ pallet → chọn K=0.6
👉 Vậy kho lạnh này có thể bảo quản khoảng 45 tấn thịt đông lạnh.
⚠️ Lưu ý khi tính toán:
-
Hệ số K càng cao khi:
-
Sử dụng kệ pallet xếp tầng
-
Hàng hóa đồng nhất, dễ sắp xếp
-
-
Hệ số K thấp khi:
-
Xếp hàng bằng tay, thủ công, lối đi nhiều
-
Hàng đa dạng kích thước, dễ vỡ
-
📌 Gợi ý bảng tham khảo nhanh:
Hàng hóa | Khối lượng riêng (kg/m³) | Hệ số K tham khảo |
---|---|---|
Thịt cá đông lạnh | 500–650 | 0.6–0.7 |
Rau củ quả | 200–400 | 0.4–0.6 |
Hộp sữa, bánh đóng gói | 300–500 | 0.5–0.65 |
Thùng hàng đa dạng | 250–400 | 0.4–0.6 |
Nếu bạn cung cấp thông tin cụ thể về kích thước kho, loại hàng hóa, và cách xếp hàng (kệ hay thủ công)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét